Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng hữu giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Giải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sơn Phú - Xã Sơn Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cụng Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Giải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Giải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Liên - Xã Ngọc Liên - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đạt Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Đạt Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên