Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Văn Trận, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Út, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lang, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Lang, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán SỐ 55 - phố Quàn Sứ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán SỐ 55 - phố Quàn Sứ - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương