Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thường Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 25/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị