Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Bùi Văn Trang, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1950, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Trang, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hùng Văn Trang, nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Vu - Lập Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Tư Vu - Lập Thành - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương