Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T V Lê (Tư Hiếu), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Mới, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN MỚI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Mới, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 12/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương