Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Viết Hộ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Phong - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Hoa, nguyên quán Ngọc Phong - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Hoàn, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hoàng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hùng, nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hùng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Viết Hùng, nguyên quán Liên Hùng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hùng, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Hùng, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khai, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khanh, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An