Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Danh Ngũ, nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngũ, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngũ, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngũ, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh