Nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiệu Bá Tĩnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tĩnh, nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tĩnh, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thục Huyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Tĩnh, nguyên quán Thục Huyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Công Tĩnh, nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Trọng Tĩnh, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tá Tĩnh, nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị