Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Khiêm, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Lặn, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Liên, nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lò, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Lợi, nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chà - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Lót, nguyên quán Mường Chà - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Luấn, nguyên quán Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Môn, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lường Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Nam, nguyên quán Lường Minh - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Năn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An