Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Tiến Đồng, nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Tiến Vi, nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lý, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh