Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Phàn, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Phàn, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Việt xuân - Xã Việt Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc