Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Huyền, nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Bá Sơn, nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai