Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 07/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Lương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Hữu Lương, nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1930, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Hữu Oai, nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hữu Tài, nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh