Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Giang, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hiệu, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hinh, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hữu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 07/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị