Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương vi Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hoàng Trung, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 23/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Trung, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Trung, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Trung Dũng, nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trung Hậu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trung Ngát, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Trung Ngọc, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Trung Sơn, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh