Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Đát, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Đát, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Đát, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đát, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quang Đát, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Đát, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dân - Yên Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Đát, nguyên quán Tân Dân - Yên Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Đát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh