Nguyên quán Ân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Ân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Hoà - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Văn kỳ, nguyên quán Ân Hoà - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang
Liệt sĩ VÕ VĂN KỲ, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Văn Kỳ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kỳ, nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Kỳ, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị