Nguyên quán Đức Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Đức Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ An - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Vũ An - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Cường - Cường Tiến - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Ninh Cường - Cường Tiến - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An