Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thu Quốc Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Dũng, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm mộc - Minh quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dũng, nguyên quán Xóm mộc - Minh quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Quốc Dũng, nguyên quán Tiểu Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh