Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyến, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Văn Tuyến, nguyên quán Tân Lập - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tuyến, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyến, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyến, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh