Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ổn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn ổn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn ổn, nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ DƯƠNG VĂN ỔN, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn ổn, nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Hồng ổn, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ổn, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - ánh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy ổn, nguyên quán Hải Sơn - ánh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị