Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Đan, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Đan, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Đan Phương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 15 - 07 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đan Thinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh