Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Lữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Bao, nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn hi sinh 07.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán N.P.Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Q Bao, nguyên quán N.P.Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bao, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Bao, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bao, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Bao, nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán B.Ban - T.Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Bao, nguyên quán B.Ban - T.Yên - Thái Bình hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước