Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ BÙI LAI, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH LAI, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lai, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lai, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LAI, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Phước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Thạch Lai, nguyên quán Bình Phước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN LAI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị