Nguyên quán Thanh tấn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Sao, nguyên quán Thanh tấn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Tiến - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Sao, nguyên quán Trung Tiến - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Sào, nguyên quán Hà Châu - Hà trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Sảo, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lũ Sào Dũ, nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lù Sào Tửi, nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Sào, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khê - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sao, nguyên quán Yên Khê - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sào, nguyên quán Đồng Lạc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị