Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 11/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Bá Thâm, nguyên quán Thanh Long - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Thâm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 12 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thâm, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thâm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trần Thâm, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An