Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tiến - Xã Mỹ Tiến - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thành - Xã Xuân Thành - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam