Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Vận, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Đức Viết, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Nhuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh