Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Khác hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hữu, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/06/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Mai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mai, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Hữu Quốc, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Mai Hữu Tâm, nguyên quán Long Phú - Châu Phú - An Giang hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang