Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tự, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Võ Lạp - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán . - Võ Lạp - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam