Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Tân, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Tân Minh, nguyên quán Bình mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Tân, nguyên quán . - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị