Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ An - Xã Mỹ An - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1920, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TÍNH, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 14/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25 - 6 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị