Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Hân Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mười Hân, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15 - 07 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chi Lăng - QUế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ NguyễnVăn Hân, nguyên quán Chi Lăng - QUế Võ - Hà Bắc, sinh 1927, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị