Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Ba, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương thọ - Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế