Nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Lâm, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Đình Doản, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Đình Hoàng, nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị