Nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Lữ, nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Lưu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Ngật, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Nguyên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Phê, nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh, sinh 1918, hi sinh 27/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai