Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Long, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Lữ, nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Lưu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Ngật, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Nguyên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Phê, nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh, sinh 1918, hi sinh 27/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH QUÊ, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam