Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 7/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Số nhà 434 - Lê Lợi - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán . - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Đức Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh