Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Hoà, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hoà, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Phòng hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh