Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hạ, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Hà, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Long, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạ, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 18/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạ, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An