Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngô, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ngô, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Huy Thật, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Thuý, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Trung, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Tập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thanh lãng - Thị trấn Thanh Lãng - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc