Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Ngọc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Quyết, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Ngọc Rào, nguyên quán Kim Môn - Hải Dương hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Sa, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Ngọc THái, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Thiệu, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Toàn, nguyên quán Hoàng lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Văn, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh