Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Thật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huy, nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngụy Huy Ngọc, nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long