Nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú yên - phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Phú yên - phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 08/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Di - Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Vũ Di - Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 27/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạch Quang Phương, nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 19/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Đình Phương, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 959, hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Tân - Xã An Tân - Huyện An Lão - Bình Định