Nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tân Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn quang tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1979, hiện đang yên nghỉ tại -