Nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sách, nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Sách, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hải Sách, nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Sách, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Sách, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh