Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thanh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Khắc Thanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 24/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phái - Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Khắc Thanh, nguyên quán Đông Phái - Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Phong, nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An