Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Kháng, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Lâm, nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Bân - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Liện, nguyên quán Hoàng Bân - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Bân - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Liện, nguyên quán Hoàng Bân - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mẫn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Thượng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạnh, nguyên quán Trấn Thượng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai