Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1885, hi sinh 18/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 15/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1956, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Thức - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Đa Thức - Vĩnh Phúc, sinh 1933, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 12/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị