Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Thái - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Kim Thái - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Mậu, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Mậu, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Đồng Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Mậu, nguyên quán Thành Đồng Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mậu, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mậu, nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Mậu, nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị